Đọc nhanh: 调谐 (điệu hài). Ý nghĩa là: hài hoà, điều chỉnh sóng (điện). Ví dụ : - 色彩调谐 màu sắc hài hoà
调谐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hài hoà
和谐
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
✪ 2. điều chỉnh sóng (điện)
调节可变电容器或线圈使接收电路达到谐振
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调谐
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
谐›