Đọc nhanh: 俱舍宗 (câu xá tôn). Ý nghĩa là: Kusha-shū (trường phái Phật giáo Nhật Bản).
俱舍宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kusha-shū (trường phái Phật giáo Nhật Bản)
Kusha-shū (Japanese Buddhism school)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俱舍宗
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 顾客 服务 是 我们 的 宗旨
- Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俱›
宗›
舍›