volume volume

Từ hán việt: 【phủ】

Đọc nhanh: (phủ). Ý nghĩa là: nồi; cái nồi (thời xưa). Ví dụ : - 破釜沉舟 đập nồi dìm thuyền (ví với quyết tâm cao).. - 釜底抽薪 rút củi dưới đáy nồi (giải quyết vấn đề từ căn bản).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nồi; cái nồi (thời xưa)

古代的炊事用具,相当于现在的锅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 破釜沉舟 pòfǔchénzhōu

    - đập nồi dìm thuyền (ví với quyết tâm cao).

  • volume volume

    - 釜底抽薪 fǔdǐchōuxīn

    - rút củi dưới đáy nồi (giải quyết vấn đề từ căn bản).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 破釜沉舟 pòfǔchénzhōu

    - đập nồi dìm thuyền (ví với quyết tâm cao).

  • volume volume

    - 釜底抽薪 fǔdǐchōuxīn

    - rút củi dưới đáy nồi (giải quyết vấn đề từ căn bản).

  • volume volume

    - 越捷 yuèjié 航空 hángkōng 开通 kāitōng 胡志明市 húzhìmíngshì zhì 韩国 hánguó 釜山 fǔshān xīn 航线 hángxiàn

    - Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKMGC (金大一土金)
    • Bảng mã:U+91DC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình