Đọc nhanh: 离弦之箭 (ly huyền chi tiễn). Ý nghĩa là: Lời nói đã nói ra như mũi tên đã bắn đi khó mà thu lại được..
离弦之箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời nói đã nói ra như mũi tên đã bắn đi khó mà thu lại được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离弦之箭
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 离索 之感
- cảm giác của sự chia ly.
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
弦›
离›
箭›