Đọc nhanh: 修鞋匠 (tu hài tượng). Ý nghĩa là: một người bán cà phê. Ví dụ : - 约西亚·哈尔是位修鞋匠 Josiah Hall là một người chơi cobbler.
修鞋匠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người bán cà phê
a cobbler
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修鞋匠
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 我要 修理 鞋掌
- Tôi cần sửa đế giày.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 街边 有个 修鞋 的 摊位
- Bên đường có một quầy sửa giày.
- 他 拿 去 给 鞋匠 掌鞋
- Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.
- 工匠 正在 仔细 地缉 鞋口
- Thợ giày đang cẩn thận khâu mép giày.
- 这些 旧 的 皮鞋 需要 修理
- Những đôi giày da cũ này cần được sửa chữa.
- 花匠 负责 修剪 和 照顾 花园里 的 植物
- Thợ làm vườn chịu trách nhiệm cắt tỉa và chăm sóc cây cối trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
匠›
鞋›