修禊 xiū xì
volume volume

Từ hán việt: 【tu hễ】

Đọc nhanh: 修禊 (tu hễ). Ý nghĩa là: tổ chức một buổi lễ thanh tẩy nửa năm một lần.

Ý Nghĩa của "修禊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

修禊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổ chức một buổi lễ thanh tẩy nửa năm một lần

to hold a semiannual ceremony of purification

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修禊

  • volume volume

    - 他们 tāmen 修复 xiūfù le 这座 zhèzuò qiáo

    - Họ đã sửa chữa cây cầu này.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ xiū 涵洞 hándòng 想来 xiǎnglái shì 可行 kěxíng de

    - đào hầm từ chỗ này có lẽ được.

  • volume volume

    - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 保修期 bǎoxiūqī shì 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 修复 xiūfù 友谊 yǒuyì

    - Họ quyết định hàn gắn tình bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 修复 xiūfù 老房子 lǎofángzi

    - Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy tự tay sửa xe đạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一天 yìtiān dōu zài 修理 xiūlǐ 房子 fángzi

    - Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hễ , Hệ
    • Nét bút:丶フ丨丶一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFQHK (戈火手竹大)
    • Bảng mã:U+798A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp