修路 xiū lù
volume volume

Từ hán việt: 【tu lộ】

Đọc nhanh: 修路 (tu lộ). Ý nghĩa là: sửa đường; xây đường; làm đường. Ví dụ : - 这条路已经修好了。 Con đường này đã sửa xong rồi.. - 修路时请注意安全。 Khi sửa đường hãy chú ý an toàn.. - 修路期间居民需绕行。 Khi sửa đường người dân phải đi vòng.

Ý Nghĩa của "修路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

修路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa đường; xây đường; làm đường

修筑道路。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 已经 yǐjīng 修好 xiūhǎo le

    - Con đường này đã sửa xong rồi.

  • volume volume

    - 修路 xiūlù 时请 shíqǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi sửa đường hãy chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 修路 xiūlù 期间 qījiān 居民 jūmín 绕行 ràoxíng

    - Khi sửa đường người dân phải đi vòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修路

  • volume volume

    - 抢修 qiǎngxiū 线路 xiànlù

    - tu sửa gấp tuyến đường.

  • volume volume

    - 兴修 xīngxiū 铁路 tiělù

    - Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.

  • volume volume

    - 修路 xiūlù 时请 shíqǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi sửa đường hãy chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng xiū le 公路 gōnglù 汽车 qìchē 上下 shàngxià hěn 方便 fāngbiàn

    - đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 沿着 yánzhe 轨道 guǐdào 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.

  • volume volume

    - 修路 xiūlù 期间 qījiān 居民 jūmín 绕行 ràoxíng

    - Khi sửa đường người dân phải đi vòng.

  • volume volume

    - yīn 翻修 fānxiū 马路 mǎlù 车辆 chēliàng 暂时 zànshí 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - Mở rộng đường sá.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo 铁路 tiělù

    - Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao