Đọc nhanh: 修枝剪 (tu chi tiễn). Ý nghĩa là: Kéo cắt; Kéo tỉa; Kéo xén.
修枝剪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kéo cắt; Kéo tỉa; Kéo xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修枝剪
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 指甲 需要 定期 修剪
- Móng tay cần được cắt thường xuyên.
- 这些 灌木 的 蔓生 枝条 该 剪 了
- Nhánh cây bò mọc của những bụi cây này cần được cắt tỉa.
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 我 看到 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Tôi thấy anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 我 每个 月 都 去 美发店 修剪 头发
- Tôi đến tiệm tóc cắt tóc mỗi tháng một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
剪›
枝›