Đọc nhanh: 剪 (tiễn). Ý nghĩa là: cắt; xén, cắt bỏ; loại bỏ, cắt đứt. Ví dụ : - 我想剪头发。 Tôi muốn cắt tóc.. - 他在剪指甲。 Anh ấy đang cắt móng tay.. - 他正在给玫瑰修剪枝条。 Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
剪 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cắt; xén
用剪刀等使细的或薄片的东西断开
- 我 想 剪头发
- Tôi muốn cắt tóc.
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cắt bỏ; loại bỏ
除去
- 我 剪除 了 一棵 小树
- Tôi đã cắt bỏ một cây nhỏ.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
✪ 3. cắt đứt
割断
- 我 剪断 了 绳子
- Tôi cắt đứt sợi dây thừng.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
剪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái kéo
剪刀
- 我 需要 一把 剪刀
- Tôi cần một cái kéo.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 这 把 手术 剪 很 锋利
- Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cái kẹp; cái cặp (có hình dạng như cái kéo)
形状象剪刀的器具
- 我 买 了 一把 新 的 火剪
- Tôi đã mua một cái kẹp gắp than mới.
- 我 需要 一把 夹剪
- Tôi cần một cái cặp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪
- 倒剪 双手
- hai tay bắt chéo sau lưng
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 你 为 我 做 了 剪贴簿
- Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?
- 你 想要 大家 做 剪贴簿 吗
- Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›