Đọc nhanh: 夹剪 (giáp tiễn). Ý nghĩa là: cái cặp; cặp sắt; kẹp; cặp (dùng để kẹp đồ vật, hình giống cái kéo).
✪ 1. cái cặp; cặp sắt; kẹp; cặp (dùng để kẹp đồ vật, hình giống cái kéo)
夹取物件的工具,用铁制成,形状象剪刀,但没有锋刃,头上较宽而平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹剪
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 他 用 夹子 夹住 了 支笔
- Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.
- 他 夹书 在 胳膊 下
- Anh ấy kẹp sách dưới nách.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 我 需要 一把 夹剪
- Tôi cần một cái cặp.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
- 他 用 夹子 夹起 了 小东西
- Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
夹›