Đọc nhanh: 借酒浇愁 (tá tửu kiêu sầu). Ý nghĩa là: để nhấn chìm nỗi buồn của một người (trong rượu).
借酒浇愁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nhấn chìm nỗi buồn của một người (trong rượu)
to drown one's sorrows (in alcohol)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借酒浇愁
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 你 还 借得 掉 酒 吗 ?
- Bạn cai được rượu không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
愁›
浇›
酒›