Đọc nhanh: 修脚 (tu cước). Ý nghĩa là: sửa bàn chân (dùng kéo cắt móng chân hoặc vết chai trên bàn chân).
修脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa bàn chân (dùng kéo cắt móng chân hoặc vết chai trên bàn chân)
修剪脚趾甲或削去脚上的趼子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
脚›