Đọc nhanh: 信贷 (tín thắc). Ý nghĩa là: hoạt động tín dụng (ngân hàng); vay mượn. Ví dụ : - 有几家银行在信贷方面紧缩起来了。 Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.. - 财政管理对资金、银行业、投资和信贷的管理 Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
信贷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động tín dụng (ngân hàng); vay mượn
银行存款、贷款等信用活动的总称一般指银行的贷款
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信贷
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
贷›