信贷 xìndài
volume volume

Từ hán việt: 【tín thắc】

Đọc nhanh: 信贷 (tín thắc). Ý nghĩa là: hoạt động tín dụng (ngân hàng); vay mượn. Ví dụ : - 有几家银行在信贷方面紧缩起来了。 Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.. - 财政管理对资金银行业投资和信贷的管理 Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

Ý Nghĩa của "信贷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

信贷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoạt động tín dụng (ngân hàng); vay mượn

银行存款、贷款等信用活动的总称一般指银行的贷款

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 几家 jǐjiā 银行 yínháng zài 信贷 xìndài 方面 fāngmiàn 紧缩 jǐnsuō 起来 qǐlai le

    - Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.

  • volume volume

    - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信贷

  • volume volume

    - 信用贷款 xìnyòngdàikuǎn

    - khoản tiền vay tín dụng.

  • volume volume

    - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 那些 nèixiē 谣言 yáoyán

    - Đừng tin những tin đồn đó.

  • volume volume

    - 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn zǒu dào zhè 一步 yībù

    - Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đừng dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

  • volume volume

    - yǒu 几家 jǐjiā 银行 yínháng zài 信贷 xìndài 方面 fāngmiàn 紧缩 jǐnsuō 起来 qǐlai le

    - Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao