Đọc nhanh: 信托公司 (tín thác công ti). Ý nghĩa là: Cô ng ty ủy thác.
信托公司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cô ng ty ủy thác
信托业务主要包括委托和代理两个方面的内容。前者是指财产的所有者为自己或其指定人的利益,将其财产委托给他人,要求按照一定的目的,代为妥善地管理和有利地经营;后者是指一方授权另一方,代为办理的一定经济事项。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信托公司
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 公司 刊登 了 招聘 信息
- Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.
- 这家 公司 一直 保持 诚信 经营
- Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.
- 公司 对 新 员工 不 信赖
- Công ty không tin tưởng vào nhân viên mới.
- 这家 公司 的 信誉 良好
- Công ty này có một danh tiếng tốt.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 公司 泄露 了 重要 信息
- Công ty đã làm lộ thông tin quan trọng.
- 投诉信 已经 被 提交 给 公司
- Thư khiếu nại đã được gửi đến công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
公›
司›
托›