Đọc nhanh: 信息资源管理 (tín tức tư nguyên quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý thông tin tài nguyên.
信息资源管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý thông tin tài nguyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息资源管理
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 他资 重要 的 信息
- Anh ấy cung cấp thông tin quan trọng.
- 通过 投资 和 管理 , 公司 的 财富 增长 了 不少
- Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
息›
源›
理›
管›
资›