Đọc nhanh: 信息管理工程 (tín tức quản lí công trình). Ý nghĩa là: Kĩ thuật quản lý thông tin.
信息管理工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kĩ thuật quản lý thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息管理工程
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 这个 工程 是 地方 管理
- Công trình này do địa phương quản lí.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 他 的 工作 就是 管理 图书
- Công việc của anh ấy là quản lý sách.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
工›
息›
理›
程›
管›