Đọc nhanh: 土地资源管理 (thổ địa tư nguyên quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý tài nguyên đất đai.
土地资源管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý tài nguyên đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地资源管理
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 我们 要 合理 使用 资源
- Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 这片 土地 蕴藏 着 丰富 的 资源
- Mảnh đất này chứa đựng nhiều tài nguyên phong phú.
- 请 均匀 地 分布 这些 资源
- Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
地›
源›
理›
管›
资›