Đọc nhanh: 信息化 (tín tức hoá). Ý nghĩa là: số hóa; thông tin hóa. Ví dụ : - 信息化建设是重点之一。 Việc số hóa là một trong những trọng tâm.. - 政府大力推动信息化建设。 Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
信息化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số hóa; thông tin hóa
推广和应用电子计算机、通信、网络等信息技术和其他相关智能技术,促使工业社会向信息社会发展。
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 政府 大力 推动 信息化 建设
- Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息化
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 擅长 摘要 复杂 的 信息
- Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 政府 大力 推动 信息化 建设
- Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
- 他 消化 了 很多 新 信息
- Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
化›
息›