Đọc nhanh: 信然 (tín nhiên). Ý nghĩa là: thực vậy, có thật không.
信然 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực vậy
indeed
✪ 2. có thật không
really
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信然
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 这 封信 显然 使 她 极为 悲伤
- Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 傻 闺女 竟然 相信 了 谎言
- Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.
- 真 不敢相信 你 居然 跟 那个 傻蛋 结婚 了
- Tôi không thể tin rằng bạn đã kết hôn với tên ngốc đó.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 既然 你 坚持 , 我 就 只好 修改 信用证
- Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
然›