Đọc nhanh: 信报 (tín báo). Ý nghĩa là: viết tắt cho 信報 財經新聞 | 信报 财经新闻, Tạp chí Kinh tế Hồng Kông.
信报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 信報 財經新聞 | 信报 财经新闻, Tạp chí Kinh tế Hồng Kông
abbr. for 信報財經新聞|信报财经新闻, Hong Kong Economic Journal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信报
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 通风报信
- hé lộ tin tức
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
报›