Đọc nhanh: 长期保险 (trưởng kì bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm dài hạn.
长期保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm dài hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期保险
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 你 有 保险套 吗
- Bạn có bao cao su chứ?
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
期›
长›
险›