Đọc nhanh: 保证期内 (bảo chứng kì nội). Ý nghĩa là: thời gian bảo hành; thời hạn bảo hành.
保证期内 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian bảo hành; thời hạn bảo hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保证期内
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 保证 室内空气 流通
- Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 他们 需要 提供 合同 作为 保证
- Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
内›
期›
证›