Đọc nhanh: 保温杯 (bảo ôn bôi). Ý nghĩa là: Bình giữ nhiệt. Ví dụ : - 销售保温杯是最好的。 Bán bình giữ nhiệt là tốt nhất.
保温杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình giữ nhiệt
- 销售 保温杯 是 最好 的
- Bán bình giữ nhiệt là tốt nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保温杯
- 积雪 可以 保温 保墒
- tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 销售 保温杯 是 最好 的
- Bán bình giữ nhiệt là tốt nhất.
- 请 给 我 一杯 温水
- Hãy cho tôi một cốc nước ấm.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 冬天 的 晚上 , 喝一杯 热 巧克力 会 让 你 感觉 温暖
- Vào buổi tối mùa đông, uống một ly socola nóng sẽ khiến bạn cảm thấy ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
杯›
温›