Đọc nhanh: 聊着 (liêu trứ). Ý nghĩa là: Trò chuyện; tám chuyện. Ví dụ : - 那天他们一直聊着一些工作方面的琐事 Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
聊着 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trò chuyện; tám chuyện
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊着
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 孩子 们 围着 餐桌 聊天
- Lũ trẻ ngồi quanh bàn ăn nói chuyện.
- 我们 啜着 茶 聊天
- Chúng tôi uống trà trò chuyện.
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
- 她 躺 着 聊天 , 和 朋友 分享 生活
- Cô ấy đang nằm trò chuyện với bạn bè, chia sẻ cuộc sống.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
聊›