Đọc nhanh: 工作环境 (công tá hoàn cảnh). Ý nghĩa là: Môi trường làm việc. Ví dụ : - 全封闭外壳与抽风系统,确保良好工作环境. Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
工作环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Môi trường làm việc
人际水平的分析主要致力于分析工作空间对交谈的便利程度和工作空间的象征性作用(指工作空间反映使用者在地位、身份上的特征)及工作区域的布局特点等。组织水平的分析包括最大范围的物理环境,集中于分析建筑的内部结构和外部布局,工作单元(如车间)的远近、包围程度等。
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作环境
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 工作 环境 非常 恶劣
- Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.
- 拥挤 的 环境 不 适合 工作
- Môi trường đông đúc không phù hợp để làm việc.
- 食物 必须 在 卫生 的 环境 中 制作
- Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.
- 我们 需要 改善 工作 环境
- Chúng tôi cần cải thiện môi trường làm việc.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
- 环境 工程师 负责 评估 和 改善 公司 的 环境影响
- Kỹ sư môi trường chịu trách nhiệm đánh giá và cải thiện tác động môi trường của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
境›
工›
环›