Đọc nhanh: 安防 (an phòng). Ý nghĩa là: Phòng hộ.
安防 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng hộ
安防,可以理解为“安全防范”的缩略词。根据现在汉语词典的解释,所谓安全,就是没有危险、不受侵害、不出事故;所谓防范,就是防备、戒备,而防备是指作好准备以应付攻击或避免受害,戒备是指防备和保护。 综合上述解释,可以给安全防范下如下定义:做好准备和保护,以应付攻击或者避免受害,从而使被保护对象处于没有危险、不受侵害、不出现事故的安全状态。显而易见,安全是目的,防范是手段,通过防范的手段达到或实现安全的目的,就是安全防范的基本内涵。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安防
- 治安 联防
- phòng ngự bảo vệ trị an.
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 这 条 堤防 保护 着 村庄 安全
- Con đê này bảo vệ an toàn của làng.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
防›