Đọc nhanh: 安保 (an bảo). Ý nghĩa là: để duy trì bảo mật (viết tắt). Ví dụ : - 你是医院安保的头头 Bạn là người đứng đầu an ninh bệnh viện.
安保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để duy trì bảo mật (viết tắt)
to maintain security (abbr.)
- 你 是 医院 安保 的 头头
- Bạn là người đứng đầu an ninh bệnh viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安保
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 你 是 医院 安保 的 头头
- Bạn là người đứng đầu an ninh bệnh viện.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
安›