Đọc nhanh: 保健费 (bảo kiện phí). Ý nghĩa là: Tiền bảo vệ sức khỏe.
保健费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền bảo vệ sức khỏe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保健费
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 你 要 注意 自我保健
- Bạn nên chú ý tự bảo vệ mình.
- 他 给 我 买 了 一些 保健品
- Anh ấy mua cho tôi thực phẩm chức năng.
- 以下 的 几种 保健 类 菜系 有助于 你 的 健康
- Những món ăn chăm sóc sức khỏe sau đây có thể giúp ích cho sức khỏe của bạn.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
健›
费›