Đọc nhanh: 俗家 (tục gia). Ý nghĩa là: nhà tục (tăng ni gọi nhà của bố mẹ).
俗家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tục (tăng ni gọi nhà của bố mẹ)
僧尼道士等称其父母的家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗家
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 他 如今 还是 个 俗家
- Anh ấy vẫn là một người phàm tục.
- 你 是不是 俗家 的 人 ?
- Bạn có phải là người phàm tục không?
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
家›