Đọc nhanh: 俗话 (tục thoại). Ý nghĩa là: tục ngữ. Ví dụ : - 俗话说,“百闻不如一见”。 Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".. - 俗话说,“细节决定成败”。 Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".. - 俗话说,“早起的鸟儿有虫吃”。 Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
俗话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tục ngữ
(俗话儿) 俗语
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗话
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 他 说话 很 伧 俗
- Anh ấy nói chuyện rất thô tục.
- 他 说话 有点 俗
- Anh ấy nói chuyện hơi thô tục.
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
话›