Đọc nhanh: 便服套装 (tiện phục sáo trang). Ý nghĩa là: Bộ quần áo thường ngày.
便服套装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ quần áo thường ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便服套装
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 他 穿着 整洁 的 服装
- Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.
- 她 穿着 一套 精美 的 服装
- Cô ấy mặc một bộ trang phục tinh tế.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
套›
服›
装›