Đọc nhanh: 便宜货 (tiện nghi hoá). Ý nghĩa là: một món hời, hàng rẻ.
便宜货 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một món hời
a bargain
✪ 2. hàng rẻ
cheap goods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜货
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 别图 便宜 而 买 劣质 商品
- Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.
- 便宜行事
- tuỳ nghi hành động
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 太贵 了 , 便宜 一点儿 吧
- Đắt quá, rẻ hơn chút đi
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
- 我 妈妈 常说 便宜 没好 货
- Mẹ tớ hay bảo "của rẻ là của ôi".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
宜›
货›