Đọc nhanh: 便道 (tiện đạo). Ý nghĩa là: đường tắt; đường thuận; lối hẽm, vỉa hè; lề đường; đường dành cho người đi bộ; đường hè; lề, đường tạm; đường vòng (sử dụng khi đường chính đang được xây dựng hoặc sửa chữa). Ví dụ : - 行人要走便道 người đi bộ nên đi trên vỉa hè
便道 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đường tắt; đường thuận; lối hẽm
近便的小路;顺便的路
✪ 2. vỉa hè; lề đường; đường dành cho người đi bộ; đường hè; lề
马路两边供人行走的道路;人行道
- 行人 要 走 便 道
- người đi bộ nên đi trên vỉa hè
✪ 3. đường tạm; đường vòng (sử dụng khi đường chính đang được xây dựng hoặc sửa chữa)
正式道路正在修建或修理时临时使用的道路
✪ 4. bờ hè
马路两旁供人步行的便道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便道
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 行人 要 走 便 道
- người đi bộ nên đi trên vỉa hè
- 这 道菜 真 便宜
- Món ăn này thật sự rất rẻ.
- 这 道菜 即 便宜 又 好吃
- Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 这道题 有 三种 解法 , 第二种 解法 更 简便 些
- Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.
- 我 不 知道 答案 , 你 随便 猜 吧
- Tôi không biết đáp án, mày đoán thoải mái đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
道›