Đọc nhanh: 侵权行为 (xâm quyền hành vi). Ý nghĩa là: vi phạm (quyền của ai đó), hành hạ. Ví dụ : - 这可是故意的民事侵权行为 Đó là một sự tra tấn có chủ đích.
侵权行为 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm (quyền của ai đó)
infringement (of sb's rights)
✪ 2. hành hạ
tort
- 这 可是 故意 的 民事 侵权行为
- Đó là một sự tra tấn có chủ đích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵权行为
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 这种 越权 行为 是 不 被 允许 的
- Hành vi vượt quyền này là không được phép.
- 这种 行为 侵犯 孩子 自由
- Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 这 可是 故意 的 民事 侵权行为
- Đó là một sự tra tấn có chủ đích.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
侵›
权›
行›