Đọc nhanh: 侵权 (xâm quyền). Ý nghĩa là: vi phạm; xâm phạm (quyền lợi). Ví dụ : - 他的行为侵犯了我的版权。 Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.. - 他们侵入了公司的商业秘密。 Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.
侵权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm; xâm phạm (quyền lợi)
侵权是一种侵害他人权益的行为,因此侵权也可以称为一种侵害。
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 他们 侵入 了 公司 的 商业秘密
- Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵权
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 病人 死后 保密 权 仍 不可 侵犯
- Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 这 可是 故意 的 民事 侵权行为
- Đó là một sự tra tấn có chủ đích.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
权›