Đọc nhanh: 黄巢之乱 (hoàng sào chi loạn). Ý nghĩa là: Cuộc nổi dậy của nông dân cuối nhà Đường 875-884 do Huang Chao lãnh đạo.
黄巢之乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc nổi dậy của nông dân cuối nhà Đường 875-884 do Huang Chao lãnh đạo
late Tang peasant uprising 875-884 led by Huang Chao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄巢之乱
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 2 又 2 分 之 1 也 就是 2.5
- 2 với 1 phần 2 chính là 2.5.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乱›
巢›
黄›