Đọc nhanh: 侧锋 (trắc phong). Ý nghĩa là: tấn công xiên (chuyển động bàn chải trong tranh).
侧锋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công xiên (chuyển động bàn chải trong tranh)
oblique attack (brush movement in painting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧锋
- 他 是 作战 的 前锋
- Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
锋›