侧锋 cè fēng
volume volume

Từ hán việt: 【trắc phong】

Đọc nhanh: 侧锋 (trắc phong). Ý nghĩa là: tấn công xiên (chuyển động bàn chải trong tranh).

Ý Nghĩa của "侧锋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

侧锋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tấn công xiên (chuyển động bàn chải trong tranh)

oblique attack (brush movement in painting)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧锋

  • volume volume

    - shì 作战 zuòzhàn de 前锋 qiánfēng

    - Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.

  • volume volume

    - xiě de xiàng 一边 yībiān 儿侧 ércè wāi

    - Chữ cô ấy viết lệch về một bên.

  • volume volume

    - 他侧 tācè zhe liǎn 看着 kànzhe 远处 yuǎnchù

    - Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 理念 lǐniàn 不同 bùtóng zài 会议 huìyì shàng 总是 zǒngshì 针锋相对 zhēnfēngxiāngduì 互不相让 hùbùxiāngràng

    - Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.

  • volume volume

    - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 辗转反侧 zhǎnzhuǎnfǎncè 整晚 zhěngwǎn

    - Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.

  • volume volume

    - 探身 tànshēn 窗外 chuāngwài 侧耳细听 cèěrxìtīng

    - anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe

  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén zài 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò zhōng dōu 应该 yīnggāi 打冲锋 dǎchōngfēng

    - thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Cè , Zè , Zhāi
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:ノ丨丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OBON (人月人弓)
    • Bảng mã:U+4FA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao