Đọc nhanh: 侧记 (trắc ký). Ý nghĩa là: viết về; ghi chép về một khía cạnh cuộc sống (thường dùng trong tiêu đề báo chí). Ví dụ : - 《全市中学生运动会侧记》 "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
侧记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết về; ghi chép về một khía cạnh cuộc sống (thường dùng trong tiêu đề báo chí)
关于某些活动的侧面的记述(多用于报道文章的标题)
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧记
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
记›