Đọc nhanh: 侧脸 (trắc kiểm). Ý nghĩa là: Gò má, bên mặt, góc nghiêng (mặt). Ví dụ : - 我今天看到了有生以来见过的最美的侧脸 Tôi đã nhìn thấy gò má đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời ngày hôm nay
侧脸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gò má, bên mặt, góc nghiêng (mặt)
- 我 今天 看到 了 有生以来 见 过 的 最美 的 侧 脸
- Tôi đã nhìn thấy gò má đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời ngày hôm nay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧脸
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 我 今天 看到 了 有生以来 见 过 的 最美 的 侧 脸
- Tôi đã nhìn thấy gò má đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời ngày hôm nay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
脸›