Đọc nhanh: 侥幸心理 (nghiêu hạnh tâm lí). Ý nghĩa là: tin tưởng vào sự may mắn, suy nghĩ viển vông.
侥幸心理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tin tưởng vào sự may mắn
trusting to luck
✪ 2. suy nghĩ viển vông
wishful thinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侥幸心理
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 他 侥幸 通过 考试
- Anh ấy may mắn qua kỳ thi.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 他 侥幸 通过 了 考试
- Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侥›
幸›
⺗›
心›
理›