Đọc nhanh: 依允 (y duẫn). Ý nghĩa là: thuận theo; theo. Ví dụ : - 他点头依允了孩子的要求。 anh ấy gật đầu chấp thuận yêu cầu của con.
依允 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận theo; theo
依从;应允
- 他 点头 依允 了 孩子 的 要求
- anh ấy gật đầu chấp thuận yêu cầu của con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依允
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 依赖 这份 工作
- Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 依旧 坐 着 看书
- Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
- 他 点头 依允 了 孩子 的 要求
- anh ấy gật đầu chấp thuận yêu cầu của con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
允›