依允 yīyǔn
volume volume

Từ hán việt: 【y duẫn】

Đọc nhanh: 依允 (y duẫn). Ý nghĩa là: thuận theo; theo. Ví dụ : - 他点头依允了孩子的要求。 anh ấy gật đầu chấp thuận yêu cầu của con.

Ý Nghĩa của "依允" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

依允 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuận theo; theo

依从;应允

Ví dụ:
  • volume volume

    - 点头 diǎntóu 依允 yīyǔn le 孩子 háizi de 要求 yāoqiú

    - anh ấy gật đầu chấp thuận yêu cầu của con.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依允

  • volume volume

    - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • volume volume

    - 依着 yīzhe 椅子 yǐzi 休息 xiūxī

    - Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 熟人 shúrén de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.

  • volume volume

    - 依旧 yījiù zuò zhe 看书 kànshū

    - Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.

  • volume volume

    - 依据事实 yījùshìshí 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.

  • volume volume

    - 点头 diǎntóu 依允 yīyǔn le 孩子 háizi de 要求 yāoqiú

    - anh ấy gật đầu chấp thuận yêu cầu của con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǔn
    • Âm hán việt: Doãn , Duẫn
    • Nét bút:フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHU (戈竹山)
    • Bảng mã:U+5141
    • Tần suất sử dụng:Rất cao