Đọc nhanh: 傍 (bàng.bạng). Ý nghĩa là: kế; sát; kề; bên cạnh; gần bên, gần; sắp; hầu như (thường dùng cho thời gian), dựa vào; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 小船傍了岸。 Con thuyền nhỏ đã cập bến.. - 这个城市依山傍水,环境很好。 Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.. - 他喜欢依傍在树下读书。 Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.
傍 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kế; sát; kề; bên cạnh; gần bên
靠近
- 小船 傍 了 岸
- Con thuyền nhỏ đã cập bến.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 他 喜欢 依傍在 树 下 读书
- Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gần; sắp; hầu như (thường dùng cho thời gian)
临近(多用于指时间)
- 我 喜欢 在 傍晚 散步
- Tôi thích đi dạo vào lúc gần tối.
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
✪ 3. dựa vào; phụ thuộc vào
比喻依附
- 他 总是 傍人门户
- Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.
- 她 喜欢 傍 大款
- Cô ấy thích dựa dẫm vào đại gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傍
- 安静 的 傍晚 让 人 放松
- Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.
- 小船 傍 了 岸
- Con thuyền nhỏ đã cập bến.
- 她 喜欢 傍 大款
- Cô ấy thích dựa dẫm vào đại gia.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 傍晚 人们 忙碌 归 家
- Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.
- 到 了 傍晚 , 风势 减弱
- đến chiều tối, sức gió yếu đi.
- 傍晚 的 景色 非常 迷人
- Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傍›