Đọc nhanh: 凭靠 (bằng kháo). Ý nghĩa là: bằng cách, dựa vào, sử dụng.
凭靠 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bằng cách
by means of
✪ 2. dựa vào
to rely on
✪ 3. sử dụng
to use
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭靠
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
靠›