Đọc nhanh: 供水系统 (cung thuỷ hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống cấp nước. Ví dụ : - 工人们装好了供水系统。 Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
供水系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống cấp nước
供水系统是指按一定质量要求供给不同的用水部门所需的蓄水库、水泵、管道和其它工程的综合体。供水体系的技能功能而言,整个供水体系应满足用户对水质、水量和水压的需求。除此之外,在整个基建进程和出产运转中还需求基建投资省,常常运转费用低,操作办理便利,无塔供水设备能安全出产以及充分发挥整个供水体系的经济效益。因而,正确挑选供水体系,具有十分重要的含义。
- 工人 们 装好 了 供水系统
- Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供水系统
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 系统 运行 如 流水 一样
- Hệ thống hoạt động như dây chuyền.
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 我们 需要 敷设 新 的 供水系统
- Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.
- 工人 们 装好 了 供水系统
- Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
水›
系›
统›