Đọc nhanh: 使节团 (sứ tiết đoàn). Ý nghĩa là: một phái đoàn, một nhóm ngoại giao, sứ bộ.
使节团 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một phái đoàn
a delegation
✪ 2. một nhóm ngoại giao
a diplomatic group
✪ 3. sứ bộ
由政府派往国外处理事务的代表团
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使节团
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 他们 在 春节 团圆 了
- Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.
- 我们 在 春节 吃 团圆饭
- Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.
- 我们 每年 春节 都 会 团聚
- Chúng tôi đoàn tụ vào mỗi dịp Tết.
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
团›
节›