Đọc nhanh: 使心眼儿 (sử tâm nhãn nhi). Ý nghĩa là: Dùng mánh khóe; giở thủ đoạn. ◎Như: tha nhất hướng tâm hung hiệp trách; hỉ hoan sử tâm nhãn nhi hại nhân 他一向心胸狹窄; 喜歡使心眼兒害人..
使心眼儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng mánh khóe; giở thủ đoạn. ◎Như: tha nhất hướng tâm hung hiệp trách; hỉ hoan sử tâm nhãn nhi hại nhân 他一向心胸狹窄; 喜歡使心眼兒害人.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使心眼儿
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
儿›
⺗›
心›
眼›