使蚊负山 shǐ wén fù shān
volume volume

Từ hán việt: 【sử văn phụ sơn】

Đọc nhanh: 使蚊负山 (sử văn phụ sơn). Ý nghĩa là: Sai muỗi đội núi. Ý nói dùng khả năng không thích hợp với nhiệm vụ. ◇Trang Tử 莊子: Kì ư trị thiên hạ dã; do thiệp hải tạc hà; nhi sử văn phụ sơn dã 其於治天下也; 猶涉海鑿河; 而使蚊負山也 (Ứng đế vương 應帝王) Làm như thế mà trị thiên hạ; cũng như lội bể đào sông mà sai muỗi cõng núi..

Ý Nghĩa của "使蚊负山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

使蚊负山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sai muỗi đội núi. Ý nói dùng khả năng không thích hợp với nhiệm vụ. ◇Trang Tử 莊子: Kì ư trị thiên hạ dã; do thiệp hải tạc hà; nhi sử văn phụ sơn dã 其於治天下也; 猶涉海鑿河; 而使蚊負山也 (Ứng đế vương 應帝王) Làm như thế mà trị thiên hạ; cũng như lội bể đào sông mà sai muỗi cõng núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使蚊负山

  • volume volume

    - 蚊子 wénzi 拒绝 jùjué gěi 写下 xiěxià 使用 shǐyòng 说明 shuōmíng

    - Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • volume volume

    - de 高筒 gāotǒng 防水 fángshuǐ xuē 钓鱼 diàoyú 工具 gōngjù 使 shǐ 不堪重负 bùkānzhòngfù

    - Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - shì 大使 dàshǐ 负责 fùzé 谈判 tánpàn

    - Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.

  • volume volume

    - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • volume volume

    - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Wén
    • Âm hán việt: Văn
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYK (中戈卜大)
    • Bảng mã:U+868A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao