Đọc nhanh: 带牛佩犊 (đới ngưu bội độc). Ý nghĩa là: từ bỏ đấu tranh vũ trang và trở lại chăn nuôi gia súc (thành ngữ).
带牛佩犊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ bỏ đấu tranh vũ trang và trở lại chăn nuôi gia súc (thành ngữ)
to abandon armed struggle and return to raising cattle (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带牛佩犊
- 一盒 卡带
- một hộp đựng băng nhạc.
- 她 佩带 手镯
- Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 牛犊子
- con nghé
- 老牛舐犊
- bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 威灵顿 牛排 和 带 配料 的 焗 土豆 吗
- Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
带›
牛›
犊›