Đọc nhanh: 租佣人 (tô dong nhân). Ý nghĩa là: Người thuê.
租佣人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người thuê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租佣人
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 这块 地 已经 租给 人 了
- Đất đã được cho thuê.
- 那辆 汽车 已经 出租 给 别人 了
- Chiếc xe đó cho người khác thuê rồi.
- 他 受 人 雇佣 在 农场 干活
- Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.
- 我们 计划 雇佣 五个 人工
- Chúng tôi dự định thuê năm nhân công.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
佣›
租›