Đọc nhanh: 佩剑 (bội kiếm). Ý nghĩa là: (đấu kiếm) saber, thanh kiếm.
佩剑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (đấu kiếm) saber
(fencing) saber
✪ 2. thanh kiếm
sword
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩剑
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他 腰间 佩着 剑
- Anh ấy đeo kiếm ở eo.
- 他 的 剑 很快
- Kiếm của anh ấy rất sắc.
- 他 的 勇气 让 大家 佩服
- Lòng dũng cảm của anh ấy khiến mọi người khâm phục.
- 他 的 惠德 令人 敬佩
- Sự nhân từ của ông ấy khiến người kính trọng.
- 他 的 工作 态度 让 同事 佩服
- Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.
- 他 的 学术 成绩 非常 辉煌 , 令人 敬佩
- Thành tích học tập của cậu thật rực rỡ và đáng ngưỡng mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
剑›